class /klɑ:s/ danh từ giai cấpthe working class: giai cấp công nhânthe peasant class: giai cấp nông dân hạng, loạito travel first class: đi vé hạng nhất (sinh vật học) lớpscientists divide animals and plants into classes: các nhà kha học phân chia đông vật và thực vật thành các lớp lớp họcfirst-year class: lớp năm thứ nhấtsecond-year class: lớp năm thứ haithe top of the class: học sinh nhất lớp giờ học, buổi họcwhat time does the class begin?: giờ học bắt đầu lúc nào? (quân sự), (không phải Anh) khoá lính (lớp lính trong một năm) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khoá học sinh (đại học) tính ưu tú, tính tuyệt vời sự thanh nhã, sự thanh caoclass prize phần thưởng hạng ưuin a class by itself khác biệt, khác đời; tốt hơn cả, hay hơn cả, đẹp hơn cảit is no class (từ lóng) cái này chẳng dùng làm gì đượcto take a class giành được vinh dự bậcclass hierarchy: thứ bậc lớpclass hierarchy: phân bậc lớpclass of road: bậc kỹ thuật của đườnghạngclass AB amplifier: bộ khuếch đại hạng ABclass AB mode: chế độ hạng ABclass of contribution: hạng đóng gópclass of emission: hạng phát thanhclass of post adjustment: hạng điều chỉnh máyfirst class wood pile: cọc gỗ hảo hạngthroughput class: hạng lưu lượngloạiclass (of loading): loại tải trọngclass A, B and C operation: chế độ làm việc loại Aclass B auxiliary power: công suất phụ trợ loại Bclass B auxiliary power: công suất bổ sung loại Bclass C auxiliary power: công suất bổ sung loại Cclass C auxiliary power: công suất phụ trợ loại Cclass D auxiliary power: công suất bổ sung loại Dclass D auxiliary power: công suất phụ trợ loại Dclass of line: loại đường dâyclass of output: loại raclass of service: loại dịch vụclass of service: loại hộ thuê baodesign class of road: loại thiết kế của đườngerror class: loại lỗifirst class module: môđun loại mộtinsulation class: loại cách điệnsubscriber class of service: loại hộ thuê baoloại hạnglớpabstract class: lớp trừu tượngadditive class: lớp cộng tínhalternative class: lớp luân phiênbase class: lớp cơ sởbase class: lớp gốcbearer class: lớp mangcanonical class: lớp chính tắccharacter class: lớp ký tựcharacteristic class: các lớp đặc trưngchild class: lớp conclass A amplifier: bộ khuếch đại lớp Aclass A modulator: bộ điều chế lớp Aclass A user: người sử dụng lớp Aclass AB amplifier: bộ khuếch đại lớp ABclass B amplifier: bộ khuếch đại lớp Bclass B modulator: bộ điều chế lớp Bclass B user: người sử dụng lớp Bclass C amplifier: bộ khuếch đại lớp Cclass C user: người sử dụng lớp Cclass D amplifier: bộ khuếch đại lớp Dclass D user: người sử dụng lớp Dclass E amplifier: bộ khuếch đại lớp Eclass E user: người sử dụng lớp Eclass F amplifier: bộ khuếch đại lớp Fclass F user: người sử dụng lớp Fclass G user: người sử dụng lớp Gclass any user: người sử dụng lớp bất kìclass attribute: thuộc tính lớpclass authority: quyền (sử dụng) lớpclass condition: điều kiện lớpclass declaration: sự khai báo lớpclass descriptor: bộ mô tả lớpclass descriptor table: bảng mô tả lớpclass field: trường các lớpclass frequency: tấn số lớpclass function: hàm lớpclass group: nhóm lớpclass hierarchy: thứ bậc lớpclass hierarchy: phân bậc lớpclass interrupt: sự gián đoạn lớpclass interrupt: ngắt lớpclass library: thư viện lớpclass lock: khóa lớpclass mark: ký hiệu lớpclass mean: số trung bình lớpclass method: phương pháp lớpclass number: số lớpclass object: đối tượng lớpclass of a congruence: lớp của một đoànclass of conjugate elements: lớp các phần tử liên hợpclass of entities: lớp các thực thểclass of service: lớp dịch vụclass of service (COS): lớp dịch vụclass of service database: lớp cơ sở dữ liệu dịch vụclass of traffic signal: tín hiệu của phân lớp giao lưuclass space: không gian các lớpclass specifications: đặc tả lớpclass symbol: ký hiệu lớpclass test: kiểm tra lớpclass transition: sự chuyển tiếp lớpcode class: lớp mãcommand privilege class: lớp ưu tiên lệnhcomplete class: lớp đầy đủcomplexity class: lớp phức tạpconcrete class: lớp cụ thểcone of class n: tôpô nón lớp ncone of class n: hình nón lớp nconstraint class: lớp ràng buộcconstraint class: lớp cưỡng bứccontent architecture class: lớp kiến trúc nội dungcontent architecture class: lớp cấu trúc nội dungcrystal class: lớp tinh thểdensity class: lớp mật độderived class: lớp dẫn xuấtdevelopable class: lớp triển khai đượcdevelopable of class n: mặt trải được lớp ndevice class: lớp thiết bịdifferential class: lớp vi phândivisor class: lớp các số chiadocument architecture class: lớp cấu trúc tài liệudocument class: lớp tài liệudocument class description: mô tả lớp tài liệuempty class: lớp trốngequivalence class: lớp tương đươngequivalence class: các lớp tương đươngevent class: lớp biến cốexternal document class: lớp tài liệu ngoàifield of class two: trường lớp thứ haifile group class: lớp nhóm filefile group class: lớp nhóm tệpgeneral user privilege class: lớp đặc quyền người dùng chunghereditary class: lớp di truyềnhomology class: lớp đồng đẳnghomology class: lớp đồng đềuhomology class: lớp đồng điềuinput class: lớp nhập liệuinput class: lớp vàoinsulation class: lớp cách điệninterchange format class: lớp định dạng trao đổiintra class variance: phương sai trong lớpjob class: lớp công việclayout object class: lớp đối tượng trình bàylogical object class: lớp đối tượng lôgiclower class: lớp dướimajor class field: khu lớp chínhmajor class field: vùng lớp chínhmanaged object class: lớp đối tượng được quản lýmanagement class: lớp quản lýmanager class: lớp của bộ quản lýmanifold of class Cn: đa tạp lớp Cnmessage class: lớp thông báominor class field: vùng lớp phụminor class field: khu lớp thứ yếumonitor class: lớp giám sátnegative sense class: lớp có hướng âmnetwork class: lớp mạngnon-null class: lớp khác khôngnull class: lớp khôngobject class: lớp đối tượngobject class description: mô tả lớp đối tượngoutput class: lớp đầu raoutput class: lớp xuấtoutput class: lớp xuất, lớp raparent class: lớp cha, lớp mẹperformance class: lớp hiệu suấtpooling of class: sự gộp các lớppreferred class: lớp ưu tiênprimitive class: lớp cơ bảnprivilege class: lớp ưu tiênprivilege class: lớp đặc quyềnproposed class: lớp đề xuấtpublic text class: lớp văn bản công khaipublic text class: lớp văn bản công cộngrecord class: lớp bản ghiregion class: lớp vùngregion class: lớp vùng, lớp miềnresource group class: lớp nhóm, nguồnselected class: lớp tuyểnselected class: lớp chọn lọcselected class: lớp được chọnservice class: lớp dịch vụsplit class: lớp táchspool file class: lớp tập tin lưu trữ tạmspooling operation privilege class lap: lớp đặc quyền thao tác lưu trữ tạmstaining class: lớp nhuộm mầu (đặc trưng của thủy tinh quang học)storage class: lớp bộ nhớstorage class (SC): lớp bộ nhớstorage class (SC): lớp lưu trữstorage class declaration: sự khai báo lớp lưu trữstorage class declaration: sự khai báo lớp bộ nhớsurface of class: mặt lớpsurface of class n: mặt lớp nsurface of second class: mặt lớp haisystem programmer privilege class lap: lớp đặc quyền của người lập hệ thốngtraffic class indication: sự chỉ báo phân lớp lưu lượng (thông tin)type class: lớp kiểuunit class: lớp đơn vịuser class: lớp người dùnguser class or service: lớp dịch vụ người dùnguser service class: lớp dịch vụ người dùngvoid class: lớp rỗngwindow class: lớp cửa sổwindow class type: kiểu lớp cửa sổworking class: tầng lớp công nhânlớp, nhómphân loạiLĩnh vực: toán & tinlớp (mođulo)Lĩnh vực: xây dựngxếp loạiCeiling attenuation class (CAC)cấp độ tắt dần của trầnImpact insulation class (IIC)cấp cách âm va chạmcấp (của một con tàu, một số tiền thu…)chủng loạirisk class: chủng loại cùng rủi rohạngLloyd”s class: hạng tàu của Lloydcabin class: khoang hạng hai (tàu khách)certificate of class: giấy chứng hạng tàuclass magazines: các tạp chí có hạngclass stamp tax: thuế con niêm phân hạngcopy of class certificate: phó bản giấy chứng hạng tàueconomy class: hạng du lịcheconomy class: hạng thông dụngfirst class paper: thương phiếu hảo hạngship”s class: hạng tàutourist class: ghế hạng hai (tàu, máy bay)loạiclass cost system: chế độ phí tổn phân loạiclass of monopoly: phân loại độc quyềnclass of risk: loại rủi toclass rate: mức phí bảo hiểm phân loạiclass rate: mức vận phí (hàng hóa) phân loạimiddle class: phẩm chất loại vừarate class: loại vận phí (quy định trong khu vực)rate class: loại vận phí quy địnhrisk class: chủng loại cùng rủi rotaxable class of goods: loại hàng phải trả thuế, (có thể) đánh thuếloại (hàng hóa, chương mục..)tiểu loạiclass 1 railroadđường sắt cấp 1class actionsự khởi tố tập thểclass compromiseđiều hòa giai cấpclass consciousnessý thức giai cấpclass magazinescác tạp chí cao cấpclass of constructionđẳng cấp xây dựngclass of goodsđẳng cấp hàng hóaclass of pollutionđẳng cấp ô nhiễmclass of tradeđẳng cấp thương mạiclass of workđẳng cấp việc làmclass pricing practiceđịnh giá theo đẳng cấp. class standardtiêu chuẩn cấp sản phẩmclass struggleđấu tranh giai cấpclass struggleđấu tranh xã hộieconomic classtầng lớp kinh tếeconomy classgiá thấp danh từ o loại, hạng, lớp động từ o phân hạng, xếp lớp
Mình là Hoàng Long hiện đang là admin của nhiều website công nghệ, thủ thuật, game, phần mềm, hỏi đáp tại Việt Nam. Hiện tại website Au3d.vn là một trong những website mình đang phụ trách phát triển nội dung và update các kiến thức thông tin bổ ích nhất trên website của Au3d.vn